Mô tả
Audio Việt Nam giới thiệu THIẾT BỊ MẠNG LINKSYS LGS318-AP 16-PORT + 2SFP GIGABIT
THIẾT BỊ MẠNG LINKSYS LGS318-AP 16-PORT + 2SFP GIGABIT tích hợp chức năng QoS nhằm ngăn cản sự chiếm băng thông mạng của một số dịch vụ không cần thiết (như download game, download phim ảnh…), đồng thời giúp cho bạn ưu tiên một số dịch vụ cần thiết (như VoIP, VPN, Email…) để hỗ trợ công việc của bạn một cách tối ưu nhất. Chức năng QoS còn cho phép người dùng điều khiển được sự lưu thông thông qua cổng hay máy chủ.
IPv6 tự động cấu hình
IPv6 có tốc độ 11.90 Mpps với chiều dài bít (128 bít) gấp 4 lần IPv4, tự động cấu hình các thông số phục vụ cho việc nối mạng như địa chỉ IP, địa chỉ gateway, địa chỉ máy chủ tên miền khi kết nối vào mạng. Ngoài ra, IPv6 được thiết kế để tích hợp sẵn tính năng bảo mật trong giao thức nên có thể dễ dàng thực hiện bảo mật từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.
Bảo mật nâng cao cho hệ thống
THIẾT BỊ MẠNG LINKSYS LGS318-AP 16-PORT + 2SFP GIGABIT đảm bảo cho mọi dữ liệu được truyền tới đúng thiết bị nhờ chế độ xác thực trên từng cổng mạng và xác thực cổng kết nối dựa trên địa chỉ MAC.
Với tính năng chống giả mạo DHCP tăng cường và giám sát cố định địa chỉ MAC sẽ cam kết mang lại cho bạn một hệ thống mạng toàn vẹn và chống lại các hoạt động tấn công của hacker.
16 cổng 10/100/1000 Mbps
Linksys LGS318-AP Smart được trang bị với 16 cổng 10/100/1000 Mbps, đèn LED trên mỗi cổng cùng với tốc độ băng thông lên đến 16Gbps sẽ giúp bạn thuận tiện hơn với việc kết nối và quản lý trạng thái hoạt động của từng cổng.
Tên Model: | LGS318 |
Tiêu chuẩn mạng: | IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3az, IEEE 802.1d, IEEE 802.1Q / p, IEEE 802.1X |
Bộ nhớ: | 128 MB |
Đèn LED: | Hệ thống (xanh lam), Liên kết / Hành động (xanh lục) |
Mức tiêu thụ nguồn của hệ thống không có PoE +: | 110V: 13,55W 220V: 13,66W |
Tỷ lệ chuyển tiếp: | 26,79 Mpps |
Khả năng chuyển mạch: | 36 Gbps |
Khung Jumbo (FE, GE): | 9K |
Kích thước (LxWxH): | 440 x 200 x 44 mm (17,3 x 7,9 x 1,7 inch) |
Trọng lượng: | 2,378 kg (5,23 Ibs.) |
Nguồn điện đầu vào: | 100–240V 50-60 Hz (Tối đa 0,7A) |
Nhiệt độ hoạt động: | 0 đến 50 ° C (32 đến 122 ° F) |
Nhiệt độ bảo quản: | -40 đến 70 ° C (-40 đến 158 ° F) |
Độ ẩm hoạt động: | 10 đến 90% RH |
Cây Spanning: Cây Spanning | IEEE 802.1d, Cây nhiều Spanning IEEE 802.1s, Cây Spanning nhanh IEEE 802.1w |
Tổng hợp liên kết: | IEEE 802.3ad LACP, lên đến 4 nhóm với tối đa 8 cổng cho mỗi nhóm |
VLAN: VLAN | dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1q, VLAN quản lý, hỗ trợ VLAN khách, gán VLAN động qua máy chủ Radius với xác thực máy khách 802.1x |
Auto Voice VLAN: | Lưu lượng thoại được OUI tự động gán cho một VLAN thoại cụ thể và được xử lý với các mức thích hợp |
Các tính năng bảo mật: | Xác thực bán kính 802.1x DHCP snooping Liên kết IP-MAC Bảo mật cổng hỗ trợ khóa động hạn chế và địa chỉ MAC bị khóa Kiểm soát truy cập quản lý |
Giao diện quản lý: | HTTP HTTPS |
Quản lý khác: | Telnet (menu CLI), máy khách DHCP, nhật ký hệ thống, dỡ cấu hình và sao lưu qua HTTP hoặc TFTP, PING, hình ảnh kép, SNTP |
Cổng kết hợp (RJ45 + SFP): | 2 cổng kết hợp trên cổng g17, g18 |
Cổng đồng FE / GE (RJ45): | g01 – g08, g09 – g16 |
Liên hệ tư vấn:
Hotline: 0914 212 616
Mail: [email protected]
Fanpage: Audiovietnam.vn